Characters remaining: 500/500
Translation

phơi phóng

Academic
Friendly

Từ "phơi phóng" trong tiếng Việt có nghĩa chủ yếu hành động phơi đồ, thường quần áo, dưới ánh nắng để chúng khô. Tuy nhiên, từ này cũng có thể mang một số ý nghĩa khác trong ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa:
  • Phơi phóng (động từ): Hành động treo, đặt đồ vật (thường quần áo) ra ngoài trời, dưới ánh nắng, để làm cho chúng khô hoặc để cho ánh sáng chiếu vào.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Hôm nay trời nắng đẹp, tôi sẽ phơi phóng quần áo ngoài sân."
    • "Mẹ tôi thường phơi phóng chăn màn vào mùa ."
  2. Câu nâng cao:

    • "Sau khi giặt xong, tôi thường phơi phóng đồban công để tận dụng ánh nắng mặt trời."
    • "Để quần áo nhanh khô, chúng ta cần phơi phóng chúngnơi gió ánh sáng tốt."
Phân biệt các biến thể:
  • Phơi: Chỉ hành động đưa ra ánh sáng, không nhất thiết phải quần áo. dụ: "phơi ảnh" (đưa ảnh ra ánh sáng để làm nổi bật).
  • Phóng: Thường liên quan đến việc mở rộng, nhưng trong từ "phơi phóng", mang nghĩa nhấn mạnh đến hành động phơi một cách rõ ràng, có thể hiểu "phơi ra".
Các từ gần giống:
  • Phơi: Chỉ hành động phơi, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
  • Phơi bày: Có nghĩacông khai, thể hiện ra ngoài, không chỉ giới hạn trong việc phơi đồ vật.
Từ đồng nghĩa:
  • Phơi khô: Cũng có nghĩaphơi để làm khô đồ vật, thường sử dụng cho quần áo.
  • Phơi nắng: Có nghĩađể đồ vật dưới ánh nắng mặt trời, nhấn mạnh vào ánh sáng mặt trời.
Các từ liên quan:
  • Khô: Tình trạng không nước, liên quan đến kết quả của việc phơi phóng.
  • Nắng: Ánh sáng mặt trời, yếu tố cần thiết để phơi phóng.
Lưu ý:

Khi nói về "phơi phóng", các bạn cần chú ý đến ngữ cảnh sử dụng để tránh hiểu lầm. Trong tiếng Việt, từ này thường chỉ được dùng để nói về việc phơi quần áo hoặc một số vật dụng khác chứ không mang nghĩa tiêu cực hay hàm ý không tốt.

  1. Nh. Phơi ngh.1: Quần áo phơi phóng cẩn thận.

Comments and discussion on the word "phơi phóng"